Phân chia hòan tòan theo số thứ tự danh sách lớp. Các bạn chú ý:
- Nhà máy sản xuất sơn: 1, 10, 19, 28, 37
- Nhà máy cán thép: 2, 11, 20, 29, 38
- Nhà máy sản xuất quả hộp: 3, 12, 21, 30, 39
- Nhà máy in báo: 4, 13, 22, 31, 40
- Nhà máy sợi, dệt: 5, 14, 23, 32, 41
- Nhà máy lắp ráp ô tô: 6, 15, 24, 33, 42
- Nhà máy sản xuất gạch ốp lát: 7, 16, 25, 34, 43
- Nhà máy đốt rác: 8, 17, 26, 35, 44
- Nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em: 9, 18, 27, 36, 45
Nhiệm vụ chi tiết và khu đất lấy tại:
http://bmktcn.com/index.php?option=com_content&task=view&id=3141&Itemid=63Xem chính xác theo Danh sách lớp nhé:
1 Ngô Việt Anh 2005351
2 Nguyễn Tuấn Anh 2013951
3 Đào Ngọc Anh 2032851
4 Nguyễn Trung Bảo 2093551
5 Phạm Cao Cường 2068851
6 Lê Mạnh Cường 2116751
7 Trần Trọng Chung 2068551
8 Bùi Văn Dũng 2031751
9 Nguyễn Tiến Dũng 2040551
10 Phan Trịnh Đạt 2025651
11 Nguyễn Thanh Đức 2086551
12 Nguyễn Quang Đức 2102951
13 Vũ ThịThanh Hương 2084851
14 Nguyễn Việt Hải 2007451
15 Chu Mạnh Hùng 2111051
16 Nguyễn Viết Hiển 2096751
17 Lê Trọng Hiền 2008551
18 VươngThành Hưng 2022151
19 Nguyễn Hữu Hòa 2046451
20 Nguyễn Văn Hòa 2063951
21 Nguyễn Thanh Hoa 2000651
22 Nguyễn Thị Hoa 2056351
23 Bùi Minh Huệ 2023051
24 Lê Quốc Huy 2100751
25 Phạm Thanh Huyền 2006651
26 Trương Công Khánh 2027351
27 Nguyễn Dõan Kiên 2050951
28 Nguyễn Xuân Kỷ 2108251
29 Trần Hoàng Linh 2069951
30 Đỗ Văn Mạnh 2066051
31 Nguyễn Hồng Minh 2009251
32 Vũ Hòai Nam 2027051
33 Hòang Thị Thúy Nga 2036851
34 Bùi Thị Ngần 2114151
35 Nguyễn Quang Ninh 2001851
36 Phí Hải Ninh 2080051
37 Đoàn Nam Phan 2059051
38 Bùi Trung Sơn 2113851
39 Lê Ngọc Thanh 2089751
40 Phạm Đức Thịnh 2094351
41 Nguyễn Mạnh Tùng 2059851
42 Nguyễn Trọng Tú 2079051
43 Hòang Thùy Trang 2007151
44 Đỗ Huy Trượng 2075951
45 Đỗ Đông Triều 2116251